Màng chống thấm tự dính BITUSTICK P

Thương hiệu : |

90.000₫

Mô tả :

BITUSTICK P Màng chống thấm tự dính gốc bitum bề mặt phủ HDPE Màng BITUSTICK P là màng chống thấm polymer biến tính tự dính gốc bitum dạng tấm, được phủ một màng mỏng HDPE trên bề mặt, mặt còn lại đượ

Số lượng

Màng chống thấm tự dính BITUSTICK P

 BITUSTICK P Màng chống thấm tự dính gốc bitum bề mặt phủ HDPE Màng BITUSTICK P là màng chống thấm polymer biến tính tự dính gốc bitum dạng tấm, được phủ một màng mỏng HDPE trên bề mặt, mặt còn lại được bảo vệ bởi một lớp màng Silicon. Màng BITUSTICK P đáp ứng yêu cầu của tiêu chuẩn BS 8102.

ĐẶC ĐIỂM

  • Thi công nguội, tự dính và dễ sử dụng
  • Bám dính tốt với cả bề mặt nằm ngang và thẳng đứng
  • Có khả năng chống xâm thực Clo, Sunphate, kiềm loãng và Axit rất tốt
  • Khả năng kháng xé, kháng đâm xuyên cao
  • Chống thấm nước và hơi nước rất tốt

ỨNG DỤNG

Màng BITUSTICK P được dùng để chống thấm hoặc chống ẩm để bảo vệ kết cấu bêtông. Nó có thể thi công trên bề mặt thẳng đứng hoặc nằm ngang, cho các kết cấu ngầm, đường ngầm và tường chắn.

THI CÔNG

Nhiệt độ khi thi công trong khoảng từ 4°C đến 45°C. Quy trình thi công có thể thay đổi tùy thuộc vào điều kiện công trình. Các quy định chung khi thi công hệ thống chống thấm màng tự dính như sau:

Chuẩn bị bề mặt

Bề mặt phải được làm sạch các tạp chất như: cát, bụi, đất đá, dầu mỡ. Tất cả các bề mặt lồi lõm, khuyết tật, kết cấu không đặc chắc, bê tông bở phải được loại bỏ và sửa chữa bằng vữa POLYCRETE* (hoặc loại tương đương).

Lớp Sơn lót

Sử dụng sơn POLYPRIME SB* (sơn lót gốc dung môi) định mức 4-6 m2/lt để sơn lên bề mặt nhẵn và khô bằng chổi quét, con lăn, hoặc bình xịt. Chỉ cho phép dám màng chống thấm khi lớp sơn lót đã khô. Sơn lót có độ nhớt thấp nên dễ dàng chui vào các lỗ hổng bêtông giúp kết dinh giữa màng lót và bề mặt bêtông tốt hơn. Ngoài ra, lớp sơn lót cũng hoạt động như một chất kết dính bụi tích lũy trên bề mặt bê tông còn sót lại sau khi đã làm sạch

Chồng mép

Bắt đầu dán màng chống thấm từ các điểm hoặc rãnh thấp nhất, vì dòng nước sẽ chảy qua hoặc chảy song song với các rãnh đó nhưng không chảy ngược lại. Phần dư tại các tầm màng sẽ được sử dụng để lắp đặt các tấm chồng lên nhau theo thứ tự, tấm sau sẽ gối lên tấm trước đó. Bắt đầu thi công phía mặt tự dính màng chống thấm bằng cách trải cuộn màng chống thấm BITUSTICK P và căn chỉnh theo các đường nối cạnh.

Dán màng

Bóc bỏ lớp màng silicon và cẩn thận tháo cuộn màng chống thấm, dán và tì vào bề mặt đề đảm bảo rằng bề mặt dán được dán khít với mặt nền, dán màng từ giữa ra hai mép để có thể đẩy hết không khí ở bên dưới màng ra ngoài. Ngoài ra, sử dụng con lăn sắt để lăn trên bề mặt màng để đảm bảo độ bám dính tốt nhất của chất bề mặt nền với mặt dưới của màng chống thấm. Diện tích chồng mí tối thiểu theo chiều dọc cuộn là 50mm và theo chiều ngang cuộn là 100 mm.

Lớp bảo vệ

Màng chống thấm phải được bảo vệ khỏi hư hại do các hoạt động trên công trường, tác động của cốt liệu trong quá trình lấp đất, thời tiết, cong vênh, mục nát bằng tấm bảo vệ asphaltic (BITUBOARD)*. Ngoài ra, trên các bề mặt ngang, Màng cũng có thể được bảo vệ bằng cách đặt một lớp vữa xi măng (dày 20mm~50mm). BITUBOARD có thể được cố định bằng keo dính hai mặt bitum (BITUTAPE TS)*.

BẢO QUẢN VÀ THỜI HẠN SỬ DỤNG

Màng BITUSTICK P phải được lưu trữ cẩn thận trong pallet gỗ, được che phủ bởi tấm vải dày và cuộn lại một cách an toàn, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời & tia cực tím

UV. Tránh xếp chồng các cuộn lên nhau. Thời hạn sử dụng là 24 tháng nếu được bảo quản đúng cách. Sản phẩm sẽ hỏng hoặc giảm tuổi thọ nếu chúng tiếp xúc trực tiếp quá nhiều với ánh sáng mặt trời, tia cực tím và các nguồn nhiệt khác.

SỨC KHỎE VÀ AN TOÀN

BITUSTICK P có chứa hợp chất Bitum nên khi sử dụng có thể dính vào da. Bạn hoàn toàn có thể làm sạch chúng bằng một miếng vải được nhúng vào một chất tẩy rửa bất kỳ

QUI CÁCH

BITUSTICK  P DÀY 1.5 mm    Kích thước cuộn =1m x 20m   weigt 32 kg

BITUSTICK P DÀY 2.0 mm     Kích thước cuộn = 1m x 15m   weigt 31 kg#

POLYPRIME SB                    20 lit/ thùng & 200 l/phuy

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT

CHỈ TIÊU

GIÁ TRỊ

TIÊU CHUẨN

Độ dày, [mm]

1.5 2.0

DIN EN 1849-1

Trọng lượng trên đơn vị diện tích [kg/m²]

1.6 2.1

DIN EN 1849-1

Bề mặt phủ

Màng HDPE

 

Điểm hóa mềm (R&B), [°C]

>105

ASTM D 36

Cường độ kéo [màng] [N/mm2]

Dọc 20 Ngang 20

ASTM D 882

Độ giãn dài, [Màng] [%]

Dọc 300 Ngang 300

ASTM D 882

Cường độ xé, [màng][N/mm]

Dọc 120 Ngang 110

ASTM D 1004

Cường độ tự bám dính[N/mm]

+ Với lớp lót

+ Tự dính

 

1.8

2.2

ASTM D 1000

Cường độ chịu đâm thủng, [N]

>220

ASTM E 154

áp suất thủy tĩnh @5 bar (50m)

Không rò rỉ

BS EN 12390 (Phần 8)

Hấp thụ nước [màng] [%] @24 giờ

0.14

ASTM D 570

Ngăn ngừa hóa chất [pH]

2.5 -11.5

ASTM D 543

Độ linh hoạt tại nhiệt độ thấp [°C]

<-15

ASTM D 1970

Khả năng chống nứt, [mm]

> 1

ASTM C 836

Tất cả các giá trị có sai số 5-10%

Sản xuất tại G.C.C Công ty TNHH Henkei Polybit Industries

Chi nhánh Henkei Polybit Industries. P.O. Box 48539, Sharjah,

Các Tiểu Vương Quốc Arập Thống Nhất P.O. Box 2230, Al Khobar 31952, K.S.A