SIKACOR 950 F

Thương hiệu : SIKA | Chống thấm gốc Epoxy

Liên hệ

Mô tả :

SikaCor 950 F là một loại sơn phủ hai thành phần có hàm lượng dung môi thấp, được sử dụng để bảo vệ bề mặt bê tông và thép. Sơn kết hợp gốc epoxy với các thành phần khoáng chất khác.

SIKACOR 950 F

 LỚP PHỦ BẢO VỆ CHO BỀ MẶT BÊ TÔNG VÀ THÉP

SikaCor 950 F là một loại sơn phủ hai thành phần có hàm lượng dung môi thấp, được sử dụng để bảo vệ bề mặt bê tông và thép. Sơn kết hợp gốc epoxy với các thành phần khoáng chất khác.

ỨNG DỤNG SIKACOR 950 F

Làm lớp phủ bảo vệ cho bề mặt bê tông/thép và thường được thi công bởi những nhà thầu chuyên nghiệp.

Nó thích hợp cho các công trình ngầm hoặc ngâm trong nước như các công trình thủy lợi và là lớp phủ bảo vệ bên trong cho các bể chứa/hồ chứa như bể xử lý nước thải, công nghiệp hóa chất và nông nghiệp.

Có thể thi công trên các bề mặt bê tông ẩm.

Tuy nhiên, sau khi thi công, cần lưu ý rằng dung môi có thể ngấm vào nước và gây ô nhiễm tạm thời, nên cần thực hiện các biện pháp phù hợp.

Việc tiếp xúc ngay với nước nên được xem xét chỉ trong những trường hợp đặc biệt và sau khi tham khảo ý kiến của các cơ quan chức năng về bảo vệ môi trường.

Lưu ý: không phù hợp để được áp dụng cho các bề mặt tiếp xúc với nước uống sinh hoạt.

ƯU ĐIỂM SIKACOR 950 F

Sau khi khô hoàn toàn, SikaCor 950 F sẽ có các đặc điểm sau:

Bền dai, phù hợp cho các ứng dụng cần bảo vệ tốt cho bề mặt kết cấu.

Kháng mài mòn và va đập.

Kháng nước và hóa chất.

THÔNG TIN SẢN PHẨM SIKACOR 950 F

Đóng gói: SikaCor 950 F có bộ 35 kg.

Thành phần A: SikaCor 950 F Black A – 32.55 kg/thùng.

Thành phần B: SikaCor 950 F B – 2.45 kg/thùng.

Sika Thinner S: 25 lít, 10 lít và 3 lít.

Xuất xứ: Malaysia.

Hạn sử dụng: 2 năm kể từ ngày sản xuất.

Điều kiện lưu trữ: Lưu trữ đúng cách trong điều kiện thùng chưa mở, khô ráo, thoáng mát và trong bóng râm.

Màu sắc: Đen.

Tỷ trọng: Khoảng 1.9 kg/lít.

Hỗn hợp thành phần A+B: Chất lỏng nhớt.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT SIKACOR 950 F

Khả năng chịu nhiệt:

Chịu nhiệt khô lên đến +1000°C

Chịu nhiệt ẩm lên đến +600°C

Không chịu được nước ấm với sự chênh lệch nhiệt độ đáng kể

Khả năng chống hóa chất:

Có khả năng chống nước ngọt, nước thải công nghiệp, nước lợ, nước biển, nước thải sinh hoạt, chất thải, axit và dung dịch vô cơ pha loãng, muối trung tính, dầu khoáng và nhiên liệu, mỡ, chất tẩy rửa, …

THÔNG TIN HỆ THỐNG

Bề mặt bê tông: Sử dụng 2 – 3 lớp SikaCor 950 F.

Lớp thứ nhất (nếu cần thiết) có thể pha loãng với Sika Thinner S (không vượt quá 5% theo khối lượng) để dễ thi công.

Lớp thứ hai không cần pha loãng với Sika Thinner S.

Vữa Sikagard 720 EpoCem có thể được sử dụng để làm phẳng và sửa chữa các khuyết tật nhỏ trên bề mặt bê tông bằng lớp vữa trát mỏng.

Trong trường hợp bề mặt bê tông có độ ẩm gia tăng, Sikagard 720 EpoCem có thể được sử dụng làm lớp ngăn ẩm tạm thời.

Vui lòng tham khảo tài liệu kỹ thuật của Sikagard 720 EpoCem để biết thêm chi tiết về quy trình thi công.

Bề mặt thép: Sử dụng 2 – 3 lớp SikaCor 950 F.

Trong trường hợp bề mặt thép chịu nhiều tác động cơ học, nên sử dụng lớp lót với sản phẩm SikaCor Zinc R.

THÔNG TIN THI CÔNG SIKACOR 950 F

Tỷ lệ trộn:

Theo khối lượng: thành phần A : B = 93 : 7

Theo thể tích: thành phần A : B = 100 : 14

Dung môi:

Nếu cần thiết, có thể pha loãng với Sika Thinner S (không vượt quá 5% theo khối lượng) để dễ thi công lớp đầu tiên.

Trong trường hợp đó, lớp phủ không được tiếp xúc trực tiếp với nước.

Định mức:

Định mức: 0.35 – 0.4 kg/m2/lớp, thi công tối thiểu 2 lớp.

Chiều dày lớp phủ ướt (2 lớp): 350 – 400 µm.

Chiều dày lớp phủ khô (2 lớp): 300 – 350 µm.

Nhiệt độ sản phẩm:

Tối thiểu: +10°C.

Tối đa: +30°C.

Độ ẩm không khí tương đối:

Tối đa: 85%, trừ khi nhiệt độ bề mặt cao hơn điểm sương, thì nhiệt độ bề mặt phải cao hơn ít nhất 3°C so với điểm sương.

Trong trường hợp điều kiện thi công không thuận lợi (ví dụ: độ ẩm không khí cao), lớp phủ mới có thể bị lỗi hoặc lốm đốm da cá sấu, nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.

Thời gian thi công:

Ở +20°C: 1.5 giờ.

Ở +30°C: 45 phút.

Thời gian chờ – Lớp phủ:

Thời gian chờ giữa các lớp phủ với độ dày khô tối đa 150 μm.

Thời gian chờ tối thiểu và tối đa tùy thuộc vào nhiệt độ:

Nhiệt độ +10°C: 30 giờ (tối thiểu) và 72 giờ (tối đa).

Nhiệt độ +15°C: 24 giờ (tối thiểu) và 60 giờ (tối đa).

Nhiệt độ +20°C: 12 giờ (tối thiểu) và 48 giờ (tối đa).

Nhiệt độ +25°C: 8 giờ (tối thiểu) và 36 giờ (tối đa).

Nhiệt độ +30°C: 6 giờ (tối thiểu) và 24 giờ (tối đa).

Lưu ý: Thời gian trên chỉ mang tính tương đối và có thể thay đổi phụ thuộc vào điều kiện môi trường đặc biệt như nhiệt độ và độ ẩm.

Trước khi thi công lớp sơn tiếp theo, cần loại bỏ bụi bẩn trên bề mặt kỹ lưỡng.

Thời gian chờ giữa lớp lót SikaCor Zinc R và SikaCor 950 F khoảng 24 giờ ở nhiệt độ +20°C.

Thời gian khô:

Thời gian khô ở +20°C: Ráo mặt sau ~ 4 giờ và khô bề mặt sau ~ 12 giờ.

Khô hoàn toàn sau khoảng 7 ngày với điều kiện thông gió tốt.

HƯỚNG DẪN THI CÔNG SIKACOR 950 F

Chuẩn bị bề mặt:

Bề mặt bê tông phải chắc chắn, không có vữa xi măng, bụi hay các chất ô nhiễm khác.

Độ ẩm bề mặt bê tông không vượt quá 6%.

Có thể vệ sinh bề mặt bằng cách thổi cát để tăng độ bám dính, đặc biệt quan trọng khi tiếp xúc với nước ngầm.

Các lỗ lớn, hốc lớn cần được làm phẳng bằng Sikagard 720 Epocem.

Trộn:

Khuấy đều thành phần A bằng máy trộn điện với tốc độ thấp, sau đó thêm thành phần B và tiếp tục trộn ít nhất 3 phút để đạt hỗn hợp đồng nhất.

Đổ hỗn hợp vào một thùng sạch và trộn lại một lần nữa.

Luôn đeo kính bảo hộ, găng tay và quần áo bảo hộ trong quá trình trộn và xử lý vật liệu.

Thi công:

Thi công bằng cọ hoặc con lăn: Phương pháp này ảnh hưởng đến độ dày và bề mặt đồng nhất sau khi thi công.

Thi công bằng phun: Phương pháp này mang lại hiệu quả cao nhất. Đạt được độ dày khô dễ dàng hơn. Thêm dung môi có thể tăng khả năng chảy và độ dày khô của vật liệu.

Trong trường hợp thi công bằng cọ hoặc con lăn, có thể cần thi công thêm để đạt độ dày khô yêu cầu, tùy thuộc vào bề mặt kết cấu và điều kiện thi công.

Sika khuyến cáo làm mẫu tại công trình để lựa chọn phương pháp thi công phù hợp.

Thi công bằng phun:

Sử dụng thiết bị phun chân không phù hợp.

Áp suất tối thiểu là 180 bar.

Kích thước súng phun ≥ 0.38 mm (≥ 0.015 inch).

Góc phun khoảng 500.

Kích thước vòi phun tối thiểu: 10 mm (⅜ inch).

Nhiệt độ sơn tối thiểu là 150°C.

Vệ sinh dụng cụ:

Sử dụng Xylene để vệ sinh các dụng cụ sau khi sử dụng.

Sản phẩm liên quan

Chống thấm Sika Raintite
Sika Bituseal T130 SG
Sikatop Seal 107

Sikatop Seal 107

880.000₫
Sikaproof Membrane

Sikaproof Membrane

50.000₫
Sika 1F

Sika 1F

1.300.000₫
Sikalastic 110

Sikalastic 110

110.000₫
Sikatop Seal 105

Sikatop Seal 105

21.000₫
SikaBit  W-15 - Màng chống thấm tự dính
Sikaproof  Membrane  RD
Sika Latex

Sika Latex

77.000₫
Sika Latex TH

Sika Latex TH

46.000₫
Sika Sarnafil G 410-15L
SIKALASTIC - 632

SIKALASTIC - 632

Liên hệ
SIKALASTIC-560

SIKALASTIC-560

Liên hệ
Sikagard-62

Sikagard-62

Liên hệ
SIKA POXITAR F

SIKA POXITAR F

300.000₫
Sika 102

Sika 102

132.500₫
Sika Multiseal

Sika Multiseal

38.500₫
Sikalite

Sikalite

31.000₫
Sika Bituseal T140 MG
Sikatop seal 109

Sikatop seal 109

46.000₫
Sikaplan WP 1120-15 HL
SikaProof® A + 12

SikaProof® A + 12

Liên hệ
Sikagard-209 WallCoat
SikaCoat Plus

SikaCoat Plus

Liên hệ
SikaBit PRO P-30-0 Sand - Màng chống thấm 3mm
Sika Sarnacol 2152

Sika Sarnacol 2152

Liên hệ
Chống thấm SIKATOP 108 SEAL
Chống thấm SIKA MONOTOP 166
SIKASHIELD W1

SIKASHIELD W1

Liên hệ
MÀNG CHỐNG THẤM SIKASHIELD P24 S 4 MM
MÀNG CHỐNG THẤM SIKASHIELD P24 S 3 MM
Chống thấm Sikalastic-680 AP